Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhiệm kỳ


Thời gian có tính chất chu kỳ trong đó người được bầu thực hiện một nhiệm vụ vì lợi ích chung : Nhiệm kỳ hội đồng nhân dân.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.